
Mazda nổi bật với các mẫu xe mang thiết kế hiện đại và ấn tượng. Đặc biệt là các mẫu xe trong phân khúc sedan và SUV. Tại Việt Nam, Mazda được phân phối với các dòng xe được biết đến rộng rãi như Mazda2, Mazda3, Mazda6, CX3, CX30, CX5, CX8 và BT50.
Bảng giá xe Mazda 2023 mới nhất 09/2023
Bảng giá xe ô tô Mazda 2023 mới nhất | ||||||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết, triệu đ | Giá bán, triệu đ | Giá lăn bánh tạm tính, triệu đ | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | ||||
Mazda2 Sedan 2023 | 1.5 AT | 479 | 439 | 505 | 514 | 486 |
1.5 Luxury | 559 | 514 | 587 | 598 | 568 | |
1.5 Premium | 599 | 564 | 642 | 654 | 623 | |
Mazda2 Sport 2023 | 1.5 Luxury | 574 | 517 | 591 | 601 | 572 |
1.5 Premium | 619 | 572 | 651 | 663 | 632 | |
Mazda3 Sedan 2023 | 1.5 Deluxe | 669 | 649 | 736 | 749 | 717 |
1.5 Luxury | 699 | 674 | 763 | 777 | 744 | |
1.5 Premium | 759 | 739 | 835 | 850 | 816 | |
Mazda3 Sport 2023 | 1.5 Luxury | 699 | 691 | 782 | 796 | 763 |
1.5 Premium | 759 | 751 | 848 | 863 | 829 | |
Mazda CX-5 2023 | 2.0 Deluxe | 839 | 759 | 857 | 872 | 838 |
2.0 Luxury | 879 | 799 | 901 | 917 | 882 | |
2.0 Premium | 919 | 819 | 923 | 939 | 904 | |
2.5 Signature Premium AWD i-act | 1.059 | 959 | 1.077 | 1.096 | 1.058 | |
Mazda CX-3 2023 | 1.5 Deluxe (Mâm 16) | 649 | 579 | 659 | 670 | 640 |
1.5 Deluxe (Mâm 18) | 649 | 584 | 664 | 676 | 645 | |
1.5 Luxury | 689 | 620 | 704 | 716 | 685 | |
1.5 Premium | 729 | 666 | 754 | 768 | 735 | |
Mazda CX-30 2023 | 2.0 Luxury | 809 | 764 | 862 | 878 | 843 |
2.0 Premium | 859 | 814 | 917 | 934 | 898 | |
Mazda6 2023 | 2.0 Premium | 889 | 849 | 956 | 973 | 937 |
2.0 Premium GTCCC | 939 | 699 | 791 | 805 | 772 | |
2.5 Signature Premium GTCCC | 1.039 | 999 | 1.121 | 1.141 | 1.102 | |
Mazda BT-50 2023 | 1.9 MT | 649 | 599 | 639 | 639 | 639 |
1.9 AT | 699 | 649 | 692 | 692 | 692 | |
1.9 MT có baga mui | 654 | 604 | 644 | 644 | 644 | |
1.9 AT có baga mui | 704 | 654 | 697 | 697 | 697 | |
Mazda CX-8 2023 | 2.5 Luxury | 1.079 | 999 | 1.121 | 1.141 | 1.102 |
2.5 Premium | 1.169 | 1.089 | 1.220 | 1.242 | 1.201 | |
2.5 Premium AWD | 1.259 | 1.169 | 1.308 | 1.332 | 1.289 | |
2.5 Premium AWD 6S | 1.269 | 1.179 | 1.319 | 1.343 | 1.300 |
Ghi chú: Giá xe Mazda tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ:
Mazda Hà Nội:0946.38.3636(Mr.Tân)
Mazda HCM: 0901.450.301 (Mr.Thao)
Mazda Bắc Ninh : 0981.888.150 (Mr.Đức Anh)
Mazda 2
Một trong những mẫu xe được yêu thích nhất của Mazda chính là dòng Mazda 2 với 2 phiên bản Sedan và Sport, đi kèm là 7 biến thể tùy chọn khác nhau. Mẫu xe này được đánh giá cao bởi kiểu dáng nhỏ gọn, hiện đại và có thể dễ dàng di chuyển trong các đô thị.
Với số lượng bán ra thị trường khá cao vào mỗi tháng, hiện nay mẫu xe này đang là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Kia Soluto,... Cả 2 phiên bản của Mazda 2 đều có khá ít sự lựa chọn về màu sắc ngoại thất. Mức giá niêm yết cho từng biến thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 2 2023 mới nhất | ||||||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá khuyến mãi, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||||
Mazda2 Sedan | 1.5 AT | 479 | 439 | 505 | 514 | 486 |
1.5 Luxury | 559 | 514 | 587 | 598 | 568 | |
1.5 Premium | 599 | 564 | 642 | 654 | 623 | |
Mazda2 Sport | 1.5 Luxury | 574 | 517 | 591 | 601 | 572 |
1.5 Premium | 619 | 572 | 651 | 663 | 632 |
Ghi chú: Giá xe Mazda Mazda2 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe Mazda tốt nhất.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ:
Mazda Hà Nội: 0946.38.3636 (Mr.Tân)
Mazda HCM: 0901.450.301 (Mr.Thao)
Mazda 3
Dòng Mazda 3 hiện nay được phân phối với 2 biến thể khác nhau là Sedan và Hatchback. Mẫu xe này đang đối đầu trực tiếp với các đối thủ mạnh như Toyota Altis hay Kia Cerato trong phân khúc sedan hạng C.
Với Mazda 3, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn lên đến 10 cấu hình khác nhau cho cả 2 phiên bản Sedan và Hatchback. Sở hữu kiểu dáng trẻ trung hiện đại, cùng mức giá đa dạng, đây là một trong những dòng xe được nhiều khách hàng Việt yêu thích. Mức giá cụ thể cho từng biến thể của dòng xe này như sau:
Bảng giá xe Mazda 3 2023 mới nhất | ||||||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá khuyến mãi, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||||
Mazda3 Sedan | 1.5 Deluxe | 669 | 649 | 736 | 749 | 717 |
1.5 Luxury | 699 | 674 | 763 | 777 | 744 | |
1.5 Premium | 759 | 739 | 835 | 850 | 816 | |
Mazda3 Sport | 1.5 Luxury | 699 | 691 | 782 | 796 | 763 |
1.5 Premium | 759 | 751 | 848 | 863 | 829 |
Ghi chú: Giá xe Mazda Mazda3 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ:
Mazda Hà Nội: 0946.38.3636 (Mr.Tân)
Mazda HCM: 0901.450.301 (Mr.Thao)
Mazda 6
Hiện nay, các mẫu Sedan của Mazda đang chiếm lĩnh thị trường với nhiều sự lựa chọn khác nhau. Luôn nằm trong top 3 những mẫu xe bán chạy nhất phân khúc sedan hạng D là Mazda 6.
Hai đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Mazda 6 hiện nay là Toyota Camry và Honda Accord. Tuy nhiên, với giá bán quá cao, Honda Accord gần như không có cơ hội để “chiếm sân” của 2 đối thủ “đồng hương”.
Tuy nhiên, Mazda 6 lại có khá ít các tùy chọn. Hiện nay, mẫu xe này chỉ có 3 tùy chọn khác nhau, với mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2023 mới nhất | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá khuyến mãi, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Mazda6 2.0 Premium | 889 | 849 | 956 | 973 | 937 |
Mazda6 2.0 Premium GTCCC | 939 | 699 | 791 | 805 | 772 |
Mazda6 2.5 Signature Premium GTCCC | 1.039 | 999 | 1.121 | 1.141 | 1.102 |
Ghi chú: Giá xe Mazda Mazda6 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ:
Mazda Hà Nội: 0946.38.3636 (Mr.Tân)
Mazda HCM: 0901.450.301 (Mr.Thao)
Mazda CX-5
Mazda CX-5 là một trong những mẫu SUV bán chạy nhất trong các dòng xe đến từ thương hiệu Mazda. Đây là mẫu xe được đánh giá cao bởi ngoại hình trẻ trung, hiện đại cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Hiện nay, CX-5 đang đối đầu trực tiếp cùng những cái tên đình đám như Honda CR-V, Kia Sorento và Hyundai Tucson trong phân khúc SUV hạng C. Lợi thế cạnh tranh lớn nhất của mẫu xe này chính là thiết kế gầm cao, dễ dàng di chuyển linh hoạt qua những địa hình gồ ghề. Dòng xe này hiện đang có 6 biến thể khác nhau với mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda CX5 2023 mới nhất | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá khuyến mãi, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
CX-5 2.0 Deluxe | 839 | 759 | 857 | 872 | 838 |
CX-5 2.0 Luxury | 879 | 799 | 901 | 917 | 882 |
CX-5 2.0 Premium | 919 | 819 | 923 | 939 | 904 |
CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-act | 1.059 | 959 | 1.077 | 1.096 | 1.058 |
Ghi chú: Giá xe Mazda CX-5 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Mazda CX-8
Ghi dấu ấn mạnh mẽ nhất ở phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam là dòng Mazda CX-8. Đây là mẫu SUV được phát triển và ra đời nhằm thay thế cho mẫu CX-9 trước đó (đã ngừng kinh doanh).
Phiên bản mới nhất của Mazda CX-8 được đánh giá cao bởi kích thước nhỏ gọn nhưng có khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Đây là một trong những mẫu xe khiến cho những đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer hay Hyundai SantaFe trong phân khúc SUV 7 chỗ phải dè chừng.
Phiên bản Mazda CX-8 mới nhất hiện đang được phân phối với 4 cấu hình như sau:
Bảng giá xe Mazda CX8 2023 mới nhất | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá khuyến mãi, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
CX-8 2.5 Luxury | 1.079 | 999 | 1.121 | 1.141 | 1.102 |
CX-8 2.5 Premium | 1.169 | 1.089 | 1.220 | 1.242 | 1.201 |
CX-8 2.5 Premium AWD | 1.259 | 1.169 | 1.308 | 1.332 | 1.289 |
CX-8 2.5 Premium AWD 6S | 1.269 | 1.179 | 1.319 | 1.343 | 1.300 |
Ghi chú: Giá xe Mazda CX-8 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ:
Mazda Hà Nội: 0946.38.3636 (Mr.Tân)
Mazda HCM: 0901.450.301 (Mr.Thao)
Mazda BT-50
Ngoại trừ các mẫu Sedan, Hatchback hay SUV, Mazda còn cho ra đời mẫu bán tải BT50 với ngoại hình nhẹ nhàng, không quá hầm hố như các đối thủ trong cùng phân khúc. Mazda BT-50 có thể di chuyển linh hoạt ở những đoạn địa hình phức tạp, nhiều đèo dốc.
Mẫu xe này của nhà Mazda được đánh giá có thiết kế sang trọng và mềm mại hơn hẳn so với các đối thủ Ford Ranger hay Toyota Hilux. Về mặt tiện nghi cũng như hệ thống an toàn và an ninh nó cũng được đánh giá hơn hẳn Chevrolet Colorado, Mitsubishi Triton và Nissan Navara…. trong phân khúc xe bán tải.
Tuy nhiên, về giá thì Mazda BT-50 lại không có quá nhiều lợi thế so với các đối thủ. Mẫu xe này hiện đang được bán với 4 cấu hình khác nhau. Mức giá cụ thể:
Bảng giá xe Mazda BT-50 2023 mới nhất | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá khuyến mãi, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
BT50 1.9 MT | 649 | 599 | 639 | 639 | 639 |
BT50 1.9 AT | 699 | 649 | 692 | 692 | 692 |
BT50 1.9 MT có baga mui | 654 | 604 | 644 | 644 | 644 |
BT50 1.9 AT có baga mui | 704 | 654 | 697 | 697 | 697 |
Ghi chú: Giá xe Mazda BT-50 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Trên đây là bảng giá Mazda mới nhất được chúng tôi cập nhật. Tuy nhiên, giá xe và khuyến mãi có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá xe Mazda tốt nhất.