Bảng giá xe Hyundai 2023 mới nhất: 5,7,9,16 chỗ, Sedan, Hatchback, MPV, SUV, Minibus

Hyundai

Giá xe Hyundai 2023 - Giá xe Ô tô Hyundai 5 chỗ i10, sedan 5 chỗ Accent, Elantra, SUV 5 chỗ Tucson, Creta, SUV 7 chỗ Santafe, Palisade, MPV 7 chỗ Stargazer, Custin, MPV 9 chỗ Starex, Minibus 16 chỗ Solati, Xe ô tô điện IONIQ5. Bán xe trả góp.

Thị phần của các mẫu xe ô tô Hyundai tại thị trường Việt Nam đang ngày càng rộng mở nhờ những thay đổi, nâng cấp về mặt trang thiết bị, động cơ. Điều này giúp cho xe Hyundai dễ thu hút khách hàng Việt hơn trước.

Bảng giá xe Hyundai 2023 mới nhất

Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất (triệu đồng)
Mẫu xePhiên bảnGiá xe niêm yếtGiá ưu đãiGiá lăn bánh tạm tính
TP.HCMHà NộiCác tinh


Hyundai Grand i10 Hatchback 

(CKD)

1.2 MT Tiêu chuẩn360346385389366
1.2 AT Tiêu chuẩn405391432436413
1.2 AT435416459463440


Hyundai Grand i10 Sedan

(CKD)

1.2 MT Tiêu chuẩn380360400403381
1.2 AT Tiêu chuẩn425411453458434
1.2 AT455436480484461

Hyundai Accent

(CKD)

1.4MT tiêu chuẩn426406448452429
1.4 MT472457502506 483 
1.4 AT501476522526503
1.4 Đặc biệt542517565570546

Hyundai Elantra

(CKD)

 

1.6 AT Tiêu chuẩn599584635641616
1.6 AT Cao Cấp669650704711685
2.0 AT729714772779753
N-line 799775836843817

Hyundai Stargazer

(CBU)

1.5 AT Tiêu chuẩn575Liên hệ655666636
1.5 AT Đặc biệt625Liên hệ710722691
1.5 AT Cao cấp675Liên hệ765778746
1.5 AT Cao cấp 6 ghế685Liên hệ776789757

Hyundai Creta

(CKD)


 

 

1.5L Tiêu chuẩn640614667673648
1.5L Đặc biệt690663718725699
1.5L Cao cấp740717775782756
1.5L Cao cấp (Xe nhập)740705797811778
1.5L Cao cấp 2 tone màu (Xe nhập)745710803817784
1.5L Tiêu chuẩn (Xe nhập)640610693705674
1.5L Đặc biệt (Xe nhập)690650737750718

Hyundai Tucson

(CKD)

2.0 AT Tiêu chuẩn845790851859832
2.0 AT Đặc biệt955900967976948
2.0 AT CRD-I Dầu1.0601.0001.0721.0821.053
1.6 AT TGD-I1.0559951.0671.0771.048

Hyundai Santa Fe

(CKD)

2.5 AT Xăng Tiêu chuẩn1.0551.0021.0741.0841.055
2.2 AT Dầu Tiêu chuẩn1.1551.0921.1691.1801.150
2.5 AT Xăng Cao cấp1.2751.2021.2841.2961.265
2.2 AT Dầu Cao cấp1.3751.2981.3851.3981.366
Hybrid1.4501.4001.4921.5061.473

Xe điện Hyundai IONIQ 5

(CKD)

Prestige1.300Liên hệ1.3301.3301.310
Exclusive1.450Liên hệ1.4801.4801.460

Hyundai Custin

(CKD)

1.5T-GDi Tiêu chuẩn850Liên hệ915923896
1.5T-GDi Đặc biệt945Liên hệ1.0151.024996
2.0T-GDi Cao cấp999Liên hệ1.0711.0811.052

Hyundai Palisade

(CKD)

Exclusive 7 chỗ1.469Liên hệ1.5651.5791.546
Exclusive 6 chỗ1.479Liên hệ1.5751.5901.556
Prestige 7 chỗ1.559Liên hệ1.6591.6751.640
Prestige 6 chỗ1.589Liên hệ1.6911.7071.672

Ghi chú: Giá xe Ô tô Hyundai lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến.

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

Giá xe Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 hiện là dòng xe hạng A bán chạy nhất Việt Nam khi VinFast Fadil đã dừng bán.
Xe Hatchback-Sedan-A 5 chỗ Hyundai I10

Hyundai Grand i10 luôn là mẫu xe ăn khách nhất trong phân khúc sedan hạng A. Dù có một giai đoạn vụt mất ngai vàng do sự xuất hiện của VinFast Fadil, nhưng đến nay đại diện của Hyundai đã trở lại mạnh mẽ. Theo đó, Hyundai Grand i10 vẫn là một trong lựa chọn phù hợp cho khách hàng chạy xe dịch vụ. 

Mẫu xe i10 2023 hiện đang phân phối ở Việt Nam với 2 kiểu dáng là hatchback và sedan, đa dạng lựa chọn cho khách hàng. giá xe giữa các phiên bản có sự chênh lệch do khác biệt về mặt trang bị, giúp khách Việt có được lựa chọn phù hợp nhu cầu và khả năng kinh tế của bản thân. 

Các phiên bản số sàn tiêu chuẩn sẽ sở hữu trang bị ở mức cơ bản, trong khi các bản số tự động cao cấp hơn với loạt tiện nghi hỗ trợ người dùng. Không gian trong Hyundai Grand i10 cũng được đánh giá thoải mái với sự rộng rãi hàng đầu phân khúc. 

Động cơ trang bị cho xe là loại 4 xi lanh 1.2L MPI kết hợp hộp số tùy chọn số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp và dẫn động cầu trước. Cỗ máy này giúp xe có công suất 82 mã lực và 114 Nm mô men xoắn. 

Bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10 mới nhất (triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
Tp. HCMHà NộiCác tỉnh


Hyundai Grand i10 Hatchback (5 cửa)

1.2 MT Tiêu chuẩn360346385389366
1.2 AT Tiêu chuẩn405391432436413
1.2 AT435416459463440


Hyundai Grand i10 Sedan (4 cửa)

1.2 MT Tiêu chuẩn380360400403381
1.2 AT Tiêu chuẩn425411453458434
1.2 AT455436480484461

Ghi chú: Giá xe I10 lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Giá xe Hyundai Accent

Hyundai Accent nâng cấp đã gây sự chú ý với khách Việt khi lột xác về mặt ngoại thất, mang dáng vẻ thể thao và hiện đại hơn trước.
Xe Sedan-B 5 chỗ Hyundai Accent

Trong lần nâng cấp mới nhất, Hyundai Accent đã gây sự chú ý với khách Việt khi lột xác về mặt ngoại thất, mang dáng vẻ thể thao và hiện đại hơn trước. Đặc biệt, Accent 2023 hiện sở hữu kích thước khoang nội thất rộng nhất phân khúc sedan hạng B tại nước ta. 

Nhiều trang bị tiện nghi cũng được bổ sung cho mẫu sedan Hàn, đáng tiếc đèn chiếu sáng đầu xe vẫn chỉ là dạng Halogen, chưa nâng cấp lên bóng LED. Động cơ của xe cũng chỉ đạt ở mức tương đối với công suất vận hành là 100 mã lực và 132 Nm mô men xoắn. Sức mạnh này đến từ cỗ máy Kappa 1.4L MPI và hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp. 

Theo đó, giá bán chi tiết của các phiên bản Hyundai Accent đang phân phối ở nước ta như sau:

Bảng giá xe ô tô Hyundai Accent mới nhất (triệu đồng)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh khác
Accent 1.4MT tiêu chuẩn426406448452429
Accent 1.4 MT472457502506 483 
Accent 1.4 AT501476522526503
Accent 1.4 Đặc biệt542517565570546

Ghi chú: Giá xe Accent lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Giá xe Hyundai Elantra

Hyundai Elantra thế hệ mới vừa mở bán ở thị trường Việt Nam với những cải tiến toàn diện và bổ sung bản thể thao N Line.
Xe Sedan-C 5 chỗ Hyundai Elantra

Thế hệ mới của Hyundai Elantra đã cập bến thị trường Việt Nam với những cải tiến đáng giá. Thông số ngoại hình của mẫu sedan này đã được gia tăng so với trước khi dài hơn 55 mm, rộng hơn 25 mm và trục cơ sở tăng 20 mm. Điều này tạo tiền đề cho một không gian rộng rãi bên trong xe. 

Nổi bật nhất trong số các phiên bản của Elantra 2023 có lẽ phải kể đến bản N-Line với ngoại hình đậm chất thể thao từ những chi tiết nhỏ nhất. Phiên bản này sẽ là lựa chọn ưa thích cũng nhóm khách hàng trẻ yêu thích sự năng động, thể thao, đồng thời tăng thêm doanh số cho Hyundai Elantra. 

Nhiều chi tiết bên ngoài của Elantra cũng đã được đổi mới như cụm đèn pha nối liền, tương tự các mẫu xe hiện đại ngày nay. Không gian bên trong được bố trí tiện nghi đầy đủ, thân thiện và thoải mái. 

Động cơ sử dụng cho chiếc sedan này gồm 3 tùy chọn là 1.6L T-GDi, 2.0L MPI và 1.6L MPI tùy theo từng phiên bản. Trong đó, khả năng vận hành của N-Line tốt nhất với công suất lên đến 204 mã lực và có khả năng tăng tốc lên 100 km chỉ sau 7,7 giây. 

Bảng giá xe ô tô Hyundai Elantra mới nhất (triệu đồng)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh khác
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn599584635641616
Elantra 1.6 AT Cao Cấp669650704711685
Elantra 2.0 AT729714772779753
Elantra N-line 799775836843817

Ghi chú: Giá xe Elantra lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Giá xe Hyundai Creta

Hyundai Creta sở hữu ngoại hình khiến nhiều người nhầm tưởng “đàn anh” Tucson với thiết kế trẻ trung, hiện đại.
Xe SUV-B 5 chỗ Hyundai Creta lắp ráp Việt Nam từ năm 2023

Hyundai Creta sở hữu ngoại hình khiến nhiều người nhầm tưởng là chiếc Tucson cùng nhà do những đường nét thiết kế tương tự đàn anh. Dù vậy mẫu xe này vẫn có những nét riêng như ngoại hình vuông vức cùng thông số kích thước tương đồng đối thủ Kia Seltos, hứa hẹn một không gian bên trong rộng rãi. 

Không chỉ sở hữu tổng thể tương đối to lớn, khoảng sáng gầm của Hyundai Creta 2023 cũng đủ tốt đạt 200 mm, giúp nó có thể vận hành tốt hơn trong mọi tình huống, bên cạnh trọng lượng xe nhẹ. 

Cùng với đó, xe trang bị động cơ Smartstream 1.5L mới kết hợp hộp số vô cấp biến thiên thông minh giúp sinh công suất 115 mã lực và 144 Nm mô men xoắn. Cỗ máy này giúp xe có khả năng vận hành mượt mà nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu. 

Ngoài ra, xe còn sở hữu thêm 4 chế độ lái là Eco (tiết kiệm), Comfort (tiện nghi), Smart (thông minh), Sport (thể thao) và 2 chế độ địa hình là Sand (cát), Mud (bùn).

Bên cạnh những trang bị tiện nghi đầy đủ, Hyundai Creta còn gây ấn tượng vượt trội so với các đối thủ cùng hạng khi sở hữu tính năng phanh tay điện tử và giữ phanh tự động. 

Đồng thời, công nghệ an toàn trên mẫu xe này cũng đánh giá cao với gói an toàn nâng cao Hyundai SmartSense với loạt tính năng như hỗ trợ phòng tránh va chạm trước, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.

Bảng giá xe ô tô Hyundai Creta mới nhất (triệu đồng)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh khác
Creta 1.5L Tiêu chuẩn640614667673648
Creta 1.5L Đặc biệt690663718725699
Creta 1.5L Cao cấp740717775782756
Creta 1.5L Cao cấp (Xe nhập)740705797811778
Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu (Xe nhập)745710803817784
Creta 1.5L Tiêu chuẩn (Xe nhập)640610693705674
Creta 1.5L Đặc biệt (Xe nhập)690650737750718

Ghi chú: Giá xe Creta lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Giá xe Hyundai Tucson

Ngoại hình của Hyundai Tucson thế hệ mới mới là bước đột phá của mẫu Crossover hạng C này.
Xe CUV-C 5 chỗ Hyundai Tucson

Ngoại hình của Hyundai Tucson mới được đánh giá là có kích thước lớn hàng đầu phân khúc crossover tại thị trường Việt Nam. Đi cùng đó là diện mạo phá cách cùng loạt thay đổi về trang bị, vận hành và tính năng an toàn mang đến trải nghiệm thú vị cho người dùng Tucson 2023. 

Cốp xe được trang bị tính năng đóng mở điện thông minh với 4 mức độ mở và khả năng khởi động từ xa chỉ với một nút bấm trên smartkey là những tiện nghi bên ngoài xe. Trong khi không gian bên trong đủ thoải mái cho người ngồi cùng sự xuất hiện của nhiều chi tiết thường thấy trên xe hạng sang như màn hình trung tâm cảm ứng đặt thấp ở giữa táp lô hay ốp crom các chi tiết. 

Đáng chú ý, bản đồ tích hợp trong màn hình có khả năng sử dụng khi offline với dữ liệu được nạp sẵn, không cần phụ thuộc vào Internet như bản đồ online khác. 

Chiếc CUV Hàn trang bị hệ thống khung gầm mới giúp cải tiến khả năng xử lý tiếng ồn, độ rung giúp cho hành khách có sự dễ chịu khi ngồi trong xe đồng thời mang đến trải nghiệm lái thú vị sau tay lái. Đồng thời, khung gầm mới còn gia tăng sự an toàn và giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.

Bảng giá xe ô tô Hyundai Tucson mới nhất (triệu đồng)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh khác
Tucson 2.0 AT Tiêu chuẩn845790851859832
Tucson 2.0 AT Đặc biệt955900967976948
Tucson 2.0 AT CRD-I Dầu1.0601.0001.0721.0821.053
Tucson 1.6 AT TGD-I1.0559951.0671.0771.048

Ghi chú: Giá xe Tucson lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Giá xe Hyundai Santa Fe

Hyundai Santa Fe là chiếc SUV 7 sở hữu ngoại hình đẹp nhất đến từ thương hiệu Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam.
Xe SUV-D 7 chỗ Hyundai Santafe

Hyundai Santa Fe được đánh giá là chiếc SUV 7 chỗ có ngoại hình đẹp nhất đến từ thương hiệu Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam. 

Điểm đáng chú ý nhất trên Hyundai SantaFe 2023 có lẽ phải kể đến trang bị công nghệ an toàn SmartSense với loạt tính năng cao cấp như hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha thích ứng, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ đỗ xe chủ động, giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù. Riêng bản cao cấp có thêm tính năng ga tự động thông minh và tự động giữ khoảng cách với xe phía trước. 

Khả năng vận hành của xe cũng được đánh giá cao với khoảng sáng gầm đạt 185, góc tiếp cận trước 18,5 độ và sau là 21,2 độ giúp xe dễ chinh phục nhiều địa hình phức tạp hơn. 

Bảng giá xe ô tô Hyundai Santa Fe mới nhất (triệu đồng)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh khác
Santafe 2.5 AT Xăng Tiêu chuẩn1.0551.0021.0741.0841.055
Santafe 2.2 AT Dầu Tiêu chuẩn1.1551.0921.1691.1801.150
Santafe 2.5 AT Xăng Cao cấp1.2751.2021.2841.2961.265
Santafe 2.2 AT Dầu Cao cấp1.3751.2981.3851.3981.366
Santafe Hybrid1.4501.4001.4921.5061.473

Ghi chú: Giá xe SantaFe lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ (dành cho xe lắp ráp - CKD) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Giá xe Hyundai Stargazer

Hyundai Stargazer là chiếc MPV 7 chỗ lần đầu được phân phối chính hãng ở thị trường Việt Nam cạnh tranh Mitsubishi Xpander.
Xe MPV 7 chỗ Hyundai Stargazer

Hyundai Stargazer được đánh giá là sở hữu thiết kế tương lai, đa dạng tính năng trang bị hiện đại. Với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) cùng trục cơ sở ở mức 2.780 mm, kích thước của Stargazer 2023 đang nhỉnh hơn một chút khi đặt cạnh đối thủ Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio.

Kích thước ngoại hình của Hyundai Stargazer hiện đang nhỉnh hơn vài phần khi đặt cạnh các đối thủ như Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio. Diện mạo của xe cũng đầy tính tương lai và hiện đại, khỏe khoắn. 

Trục cơ sở xe lớn giúp cho không gian các hàng ghế trong xe đều rộng rãi với khoảng để chân thoải mái. Bên cạnh đó, tất cả các ghế đều được bọc da giúp người ngồi cảm thấy dễ chịu, êm ái dù đây chỉ là một mẫu MPV giá rẻ. 

Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 của Stargazer có 2 cấu hình gồm 2 chỗ ngồi tách biệt tương tự trên các dòng xe sang và cấu hình 3 chỗ ngồi đầy đủ quen thuộc. Các ghế còn có độ trượt ngả linh hoạt, đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. 

Tương tự một số mẫu xe Hyundai ở phân khúc cao, Hyundai Stargazer cũng trang bị gói an toàn SmartSense gồm hỗ trợ giữ làn đường, phanh tránh va chạm, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo điểm mù và báo phương tiện cắt ngang phía sau. Ngoài ra, xe còn trang bị đèn tự động, ga tự động, đề nổ từ xa, cảnh báo áp suất lốp, giới hạn tốc độ. 

Bảng giá xe ô tô Hyundai Stargazer mới nhất (triệu đồng)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá ưu đãi Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCMHà NộiCác tỉnh khác
Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn575Liên hệ655666636
Stargazer 1.5 AT Đặc biệt625Liên hệ710722691
Stargazer 1.5 AT Cao cấp675Liên hệ765778746
Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế685Liên hệ776789757

Ghi chú: Giá xe Stargazer lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .

Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016

Xe Hyundai đang bán

  • Tất cả
  • Sedan
  • Hatchback
  • SUV
  • CUV
  • MPV
  • Tất cả
  • 5 chỗ
  • 7 chỗ
  • 4 chỗ
  • 6 chỗ
  • 11 chỗ
  • Khuyến Mãi
  • HOT
Accent

Hyundai Accent

426,000,000 - 542,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.4 AT Đặc Biệt

542,000,000

618,580,000

| Chi tiết

8,413,905

| Chi tiết

1.4 AT Tiêu chuẩn

501,000,000

573,480,000

| Chi tiết

7,777,429

| Chi tiết

1.4 MT

472,000,000

541,580,000

| Chi tiết

7,327,238

| Chi tiết

1.4 MT Tiêu chuẩn

426,000,000

490,980,000

| Chi tiết

6,613,143

| Chi tiết

Grand i10 Sedan

Hyundai Grand i10 Sedan

380,000,000 - 455,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.2 AT

455,000,000

522,880,000

| Chi tiết

7,063,333

| Chi tiết

1.2 AT Tiêu Chuẩn

425,000,000

489,880,000

| Chi tiết

6,597,619

| Chi tiết

1.2 MT tiêu chuẩn

380,000,000

440,380,000

| Chi tiết

5,899,048

| Chi tiết

Grand i10 Hatchback

Hyundai Grand i10 Hatchback

360,000,000 - 435,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.2 MT tiêu chuẩn

360,000,000

418,380,000

| Chi tiết

5,588,571

| Chi tiết

1.2 AT tiêu chuẩn

405,000,000

467,880,000

| Chi tiết

6,287,143

| Chi tiết

1.2 AT

435,000,000

500,880,000

| Chi tiết

6,752,857

| Chi tiết

Elantra

Hyundai Elantra

580,000,000 - 799,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.6 AT Đặc Biệt

669,000,000

758,280,000

| Chi tiết

10,385,429

| Chi tiết

2.0 AT Cao Cấp

729,000,000

824,280,000

| Chi tiết

11,316,857

| Chi tiết

1.6 AT Tiêu Chuẩn

599,000,000

681,280,000

| Chi tiết

9,298,762

| Chi tiết

N Line

799,000,000

901,280,000

| Chi tiết

12,403,524

| Chi tiết

N

Liên hệ

Liên hệ

Liên hệ

Biến thể | Không bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.6 MT

580,000,000

660,380,000

| Chi tiết

9,003,810

| Chi tiết

1.6 Sport

769,000,000

868,280,000

| Chi tiết

11,937,810

| Chi tiết

SantaFe

Hyundai SantaFe

1,055,000,000 - 1,450,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
2.5 Xăng Tiêu Chuẩn

1,055,000,000

1,182,880,000

| Chi tiết

16,377,619

| Chi tiết

2.2 Dầu Tiêu Chuẩn

1,155,000,000

1,292,880,000

| Chi tiết

17,930,000

| Chi tiết

2.5 Xăng Đặc Biệt

1,275,000,000

1,424,880,000

| Chi tiết

19,792,857

| Chi tiết

2.2 Dầu Đặc Biệt

1,290,000,000

1,441,380,000

| Chi tiết

20,025,714

| Chi tiết

2.2 Dầu Cao Cấp

1,375,000,000

1,534,880,000

| Chi tiết

21,345,238

| Chi tiết

2.5 Xăng Cao Cấp

1,240,000,000

1,386,380,000

| Chi tiết

19,249,524

| Chi tiết

Hybrid

1,450,000,000

1,617,380,000

| Chi tiết

22,509,524

| Chi tiết

Solati

Hyundai Solati

Liên hệ

Biến thểGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng

Không có dữ liệu...

Starex

Hyundai Starex

Liên hệ

Biến thểGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng

Không có dữ liệu...

Tucson

Hyundai Tucson

845,000,000 - 1,060,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
Xăng Tiêu Chuẩn

845,000,000

951,880,000

| Chi tiết

13,117,619

| Chi tiết

Xăng Đặc Biệt

955,000,000

1,072,880,000

| Chi tiết

14,825,238

| Chi tiết

Xăng Turbo

1,055,000,000

1,182,880,000

| Chi tiết

16,377,619

| Chi tiết

Dầu Đặc Biệt

1,060,000,000

1,188,380,000

| Chi tiết

16,455,238

| Chi tiết

Kona

Hyundai Kona

Liên hệ

Biến thểGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng

Không có dữ liệu...

  • Mới
  • HOT
Palisade

Hyundai Palisade

1,469,000,000 - 1,559,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
Exclusive

1,469,000,000

1,638,280,000

| Chi tiết

22,804,476

| Chi tiết

Prestige

1,559,000,000

1,737,280,000

| Chi tiết

24,201,619

| Chi tiết

Creta

Hyundai Creta

640,000,000 - 740,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.5 Cao Cấp

740,000,000

836,380,000

| Chi tiết

11,487,619

| Chi tiết

1.5 Tiêu Chuẩn

640,000,000

726,380,000

| Chi tiết

9,935,238

| Chi tiết

1.5 Đặc Biệt

690,000,000

781,380,000

| Chi tiết

10,711,429

| Chi tiết

  • Mới
Ioniq 5

Hyundai Ioniq 5

1,300,000,000 - 1,450,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
Prestige

1,300,000,000

1,452,380,000

| Chi tiết

20,180,952

| Chi tiết

Exclusive

1,450,000,000

1,617,380,000

| Chi tiết

22,509,524

| Chi tiết

Stargazer

Hyundai Stargazer

575,000,000 - 685,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.5 AT tiêu chuẩn

575,000,000

654,880,000

| Chi tiết

8,926,190

| Chi tiết

1.5 AT đặc biệt

625,000,000

709,880,000

| Chi tiết

9,702,381

| Chi tiết

1.5 AT cao cấp

675,000,000

764,880,000

| Chi tiết

10,478,571

| Chi tiết

1.5 AT cao cấp (6 ghế)

685,000,000

775,880,000

| Chi tiết

10,633,810

| Chi tiết

  • HOT
  • Mới
  • Khuyến Mãi
Custin

Hyundai Custin

850,000,000 - 999,000,000

Biến thể | Đang bánGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng
1.5T Tiêu Chuẩn

850,000,000

957,380,000

| Chi tiết

13,195,238

| Chi tiết

1.5T Đặc biệt

945,000,000

1,061,880,000

| Chi tiết

14,670,000

| Chi tiết

2.0T Cao Cấp

999,000,000

1,121,280,000

| Chi tiết

15,508,286

| Chi tiết

Ioniq 6

Hyundai Ioniq 6

Liên hệ

Biến thểGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng

Không có dữ liệu...

  • Sắp Bán
Staria

Hyundai Staria

Liên hệ

Biến thểGiá niêm yếtGiá lăn bánhTiền trả góp theo tháng

Không có dữ liệu...

Đại lý xe Hyundai

Hyundai Miền Nam
Hyundai Miền Nam
Miền Nam
Hyundai Hà Nội
Hyundai Hà Nội
Hà Nội và khu vực lân cận
Hyundai Bắc Ninh
Hyundai Bắc Ninh
Bắc Ninh
Đặt Hotline đại lý tại đây
Lầu 10, Toà nhà Pax Sky, 51 Nguyễn Cư Trinh, P. Nguyễn Cư Trinh, Q. 1, HCM

Tin tức Hyundai

Thư viện hình Hyundai

Bạn đọc đánh giá

5/5 (5 đánh giá)

Đánh giá của bạn