Giá xe Hyundai 2024 - Giá xe Ô tô Hyundai 5 chỗ i10, sedan 5 chỗ Accent, Elantra, SUV 5 chỗ Tucson, Creta, Venue SUV 7 chỗ Santafe, Palisade, MPV 7 chỗ Stargazer, Custin, MPV 9 chỗ Starex, Minibus 16 chỗ Solati, Xe ô tô điện IONIQ5. Bán xe trả góp.
Thị phần của các mẫu xe ô tô Hyundai tại thị trường Việt Nam đang ngày càng rộng mở nhờ những thay đổi, nâng cấp về mặt trang thiết bị, động cơ. Điều này giúp cho xe Hyundai dễ thu hút khách hàng Việt hơn trước.
Bảng giá xe Hyundai 2024 kèm Ưu đãi tốt nhất
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất (triệu đồng) | ||||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các Tỉnh | ||||
Grand i10 Hatchback | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | Liên hệ | 418 | 425 | 399 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | Liên hệ | 467 | 475 | 448 | |
1.2 AT | 435 | Liên hệ | 500 | 509 | 481 | |
| 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | Liên hệ | 440 | 447 | 421 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | Liên hệ | 489 | 498 | 470 | |
1.2 AT | 455 | Liên hệ | 522 | 531 | 503 | |
Accent | 1.5 MT | 439 | Liên hệ | 505 | 514 | 486 |
1.5 AT | 489 | Liên hệ | 560 | 570 | 541 | |
1.5 AT Đặc biệt | 529 | Liên hệ | 604 | 614 | 585 | |
1.5 AT Cao cấp | 569 | Liên hệ | 648 | 659 | 629 | |
Elantra | 1.6 Tiêu chuẩn | 599 | 579 | 659 | 670 | 640 |
1.6 AT | 669 | 639 | 725 | 738 | 706 | |
2.0 AT | 729 | 699 | 791 | 805 | 772 | |
N-line | 799 | 769 | 868 | 883 | 849 | |
Stargazer | Tiêu chuẩn | 489 | Liên hệ | 560 | 570 | 541 |
X | 559 | Liên hệ | 637 | 648 | 618 | |
X cao cấp | 599 | Liên hệ | 681 | 693 | 662 | |
Venue | Tiêu chuẩn | 539 | 499 | 571 | 581 | 552 |
Ðặc biệt | 579 | 539 | 615 | 626 | 596 | |
Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 599 | Liên hệ | 681 | 693 | 662 |
1.5 Đặc biệt | 650 | Liên hệ | 737 | 750 | 718 | |
1.5 Cao cấp | 699 | Liên hệ | 791 | 805 | 772 | |
Tucson | 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 799 | 769 | 868 | 883 | 849 |
2.0 Xăng Đặc biệt | 879 | 839 | 945 | 962 | 926 | |
2.0 Dầu đặc biệt | 959 | 909 | 1.022 | 1.040 | 1.003 | |
1.6 Turbo | 959 | 919 | 1.033 | 1.051 | 1.014 | |
SantaFe | 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029 | 979 | 1.099 | 1.119 | 1.080 |
2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120 | 1.070 | 1.199 | 1.221 | 1.180 | |
2.5 Xăng Cao cấp | 1.210 | 1.160 | 1.298 | 1.321 | 1.279 | |
2.2 Dầu Cao cấp | 1.269 | 1.219 | 1.363 | 1.388 | 1.344 | |
Hybrid | 1.369 | 1.269 | 1.418 | 1.444 | 1.399 | |
IONIQ 5 | Prestige | 1.450 | 1.423 | 1.445 | 1.445 | 1.426 |
Exclusive | 1.300 | 1.276 | 1.298 | 1.298 | 1.279 | |
Custin | 1.5 Tiêu chuẩn | 850 | 820 | 924 | 941 | 905 |
1.5 Đặc biệt | 945 | 915 | 1.029 | 1.047 | 1.010 | |
2.0 Cao cấp | 999 | 974 | 1.094 | 1.113 | 1.075 | |
Palisade | Exclusive 7 chỗ | 1.469 | 1.442 | 1.608 | 1.637 | 1.589 |
Exclusive 6 chỗ | 1.479 | 1.451 | 1.618 | 1.647 | 1.599 | |
Prestige 7 chỗ | 1.559 | 1.530 | 1.705 | 1.736 | 1.686 | |
Prestige 6 chỗ | 1.589 | 1.559 | 1.737 | 1.768 | 1.718 |
Ghi chú: Giá xe Hyundai lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai Trường Chinh để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Giá xe Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 luôn là mẫu xe ăn khách nhất trong phân khúc sedan hạng A. Dù có một giai đoạn vụt mất ngai vàng do sự xuất hiện của VinFast Fadil, nhưng đến nay đại diện của Hyundai đã trở lại mạnh mẽ. Theo đó, Hyundai Grand i10 vẫn là một trong lựa chọn phù hợp cho khách hàng chạy xe dịch vụ.
Mẫu xe i10 2024 hiện đang phân phối ở Việt Nam với 2 kiểu dáng là hatchback và sedan, đa dạng lựa chọn cho khách hàng. giá xe giữa các phiên bản có sự chênh lệch do khác biệt về mặt trang bị, giúp khách Việt có được lựa chọn phù hợp nhu cầu và khả năng kinh tế của bản thân.
Các phiên bản số sàn tiêu chuẩn sẽ sở hữu trang bị ở mức cơ bản, trong khi các bản số tự động cao cấp hơn với loạt tiện nghi hỗ trợ người dùng. Không gian trong Hyundai Grand i10 cũng được đánh giá thoải mái với sự rộng rãi hàng đầu phân khúc.
Động cơ trang bị cho xe là loại 4 xi lanh 1.2L MPI kết hợp hộp số tùy chọn số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp và dẫn động cầu trước. Cỗ máy này giúp xe có công suất 82 mã lực và 114 Nm mô men xoắn.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10 mới nhất (triệu đồng) | ||||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | ||||
Hyundai Grand i10 Hatchback (5 cửa) | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 334 | 389 | 396 | 370 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 377 | 437 | 444 | 418 | |
1.2 AT | 435 | 406 | 468 | 477 | 449 | |
Hyundai Grand i10 Sedan (4 cửa) | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 353 | 410 | 417 | 391 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | 396 | 457 | 465 | 438 | |
1.2 AT | 455 | 425 | 489 | 498 | 470 |
Ghi chú: Giá xe I10 lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:
Hyundai Miền Nam : 0971.400.016
Giá xe Hyundai Accent
Trong lần nâng cấp mới nhất, Hyundai Accent đã gây sự chú ý với khách Việt khi lột xác về mặt ngoại thất, mang dáng vẻ thể thao và hiện đại hơn trước. Đặc biệt, Accent 2024 hiện sở hữu kích thước khoang nội thất rộng nhất phân khúc sedan hạng B tại nước ta.
Theo đó, giá bán chi tiết của các phiên bản Hyundai Accent đang phân phối ở nước ta như sau:
Bảng giá xe ô tô Hyundai Accent mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp.HCM | Các tỉnh | |||
Accent 1.5 MT | 439 | Liên hệ | 514 | 505 | 486 |
Accent 1.5 AT | 489 | Liên hệ | 570 | 560 | 541 |
Accent 1.5 AT đặc biệt | 529 | Liên hệ | 614 | 604 | 585 |
Accent 1.5 AT cao cấp | 569 | Liên hệ | 659 | 648 | 629 |
Ghi chú: Giá xe Accent lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:
Hyundai Miền Nam : 0971.400.016
Giá xe Hyundai Elantra
Thế hệ mới của Hyundai Elantra đã cập bến thị trường Việt Nam với những cải tiến đáng giá. Thông số ngoại hình của mẫu sedan này đã được gia tăng so với trước khi dài hơn 55 mm, rộng hơn 25 mm và trục cơ sở tăng 20 mm. Điều này tạo tiền đề cho một không gian rộng rãi bên trong xe.
Nổi bật nhất trong số các phiên bản của Elantra 2024 có lẽ phải kể đến bản N-Line với ngoại hình đậm chất thể thao từ những chi tiết nhỏ nhất. Phiên bản này sẽ là lựa chọn ưa thích cũng nhóm khách hàng trẻ yêu thích sự năng động, thể thao, đồng thời tăng thêm doanh số cho Hyundai Elantra.
Nhiều chi tiết bên ngoài của Elantra cũng đã được đổi mới như cụm đèn pha nối liền, tương tự các mẫu xe hiện đại ngày nay. Không gian bên trong được bố trí tiện nghi đầy đủ, thân thiện và thoải mái.
Động cơ sử dụng cho chiếc sedan này gồm 3 tùy chọn là 1.6L T-GDi, 2.0L MPI và 1.6L MPI tùy theo từng phiên bản. Trong đó, khả năng vận hành của N-Line tốt nhất với công suất lên đến 204 mã lực và có khả năng tăng tốc lên 100 km chỉ sau 7,7 giây.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Elantra mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Elantra 1.6 Tiêu chuẩn | 599 | 579 | 659 | 670 | 640 |
Elantra 1.6 AT | 669 | 639 | 725 | 738 | 706 |
Elantra 2.0 AT | 729 | 699 | 791 | 805 | 772 |
Elantra N-line | 799 | 769 | 868 | 883 | 849 |
Ghi chú: Giá xe Elantra lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:
Hyundai Miền Nam : 0971.400.016
Giá xe Hyundai Venue
Venue được Hyundai Thành Công ra mắt chính thức vào ngày 16/12 tại sự Hyundai Experience Day 2023.
Mẫu xe SUV hạng A (Xe SUV cỡ nhỏ) của Hyundai có 2 phiên bản 1.0 T-GDi và 1.0 T-GDi với giá bán lần lượt 539 triệu đồng và 579 triệu đồng. Mức giá này ngang ngửa với hai đối thủ đồng hạng Kia Sonet (519-574 triệu đồng) và Toyota Raize (552 triệu đồng). Hyundai Venue được lắp ráp trong nước.
Hyundai Venue 2024 là đối thủ trực tiếp của Kia Sonet, Toyota Raize và đặc biệt là xe điện Vinfast VF5 Plus.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Venue mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Venue 1.0 Turbo | 539 | 499 | 571 | 581 | 552 |
Venue 1.0 Turbo Ðặc biệt | 579 | 539 | 615 | 626 | 596 |
Ghi chú: Giá xe Venue lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Giá xe Hyundai Creta
Hyundai Creta sở hữu ngoại hình khiến nhiều người nhầm tưởng là chiếc Tucson cùng nhà do những đường nét thiết kế tương tự đàn anh. Dù vậy mẫu xe này vẫn có những nét riêng như ngoại hình vuông vức cùng thông số kích thước tương đồng đối thủ Kia Seltos, hứa hẹn một không gian bên trong rộng rãi.
Không chỉ sở hữu tổng thể tương đối to lớn, khoảng sáng gầm của Hyundai Creta 2024 cũng đủ tốt đạt 200 mm, giúp nó có thể vận hành tốt hơn trong mọi tình huống, bên cạnh trọng lượng xe nhẹ.
Cùng với đó, xe trang bị động cơ Smartstream 1.5L mới kết hợp hộp số vô cấp biến thiên thông minh giúp sinh công suất 115 mã lực và 144 Nm mô men xoắn. Cỗ máy này giúp xe có khả năng vận hành mượt mà nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra, xe còn sở hữu thêm 4 chế độ lái là Eco (tiết kiệm), Comfort (tiện nghi), Smart (thông minh), Sport (thể thao) và 2 chế độ địa hình là Sand (cát), Mud (bùn).
Bên cạnh những trang bị tiện nghi đầy đủ, Hyundai Creta còn gây ấn tượng vượt trội so với các đối thủ cùng hạng khi sở hữu tính năng phanh tay điện tử và giữ phanh tự động.
Đồng thời, công nghệ an toàn trên mẫu xe này cũng đánh giá cao với gói an toàn nâng cao Hyundai SmartSense với loạt tính năng như hỗ trợ phòng tránh va chạm trước, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Creta mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Creta 1.5 Tiêu chuẩn | 640 | 599 | 681 | 693 | 662 |
Creta 1.5 Đặc biệt | 690 | 647 | 734 | 747 | 715 |
Creta 1.5 Cao cấp | 740 | 691 | 782 | 796 | 763 |
Ghi chú: Giá xe Creta lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:
Hyundai Miền Nam : 0971.400.016
Giá xe Hyundai Tucson
Ngoại hình của Hyundai Tucson mới được đánh giá là có kích thước lớn hàng đầu phân khúc crossover tại thị trường Việt Nam. Đi cùng đó là diện mạo phá cách cùng loạt thay đổi về trang bị, vận hành và tính năng an toàn mang đến trải nghiệm thú vị cho người dùng Tucson 2024.
Cốp xe được trang bị tính năng đóng mở điện thông minh với 4 mức độ mở và khả năng khởi động từ xa chỉ với một nút bấm trên smartkey là những tiện nghi bên ngoài xe. Trong khi không gian bên trong đủ thoải mái cho người ngồi cùng sự xuất hiện của nhiều chi tiết thường thấy trên xe hạng sang như màn hình trung tâm cảm ứng đặt thấp ở giữa táp lô hay ốp crom các chi tiết.
Đáng chú ý, bản đồ tích hợp trong màn hình có khả năng sử dụng khi offline với dữ liệu được nạp sẵn, không cần phụ thuộc vào Internet như bản đồ online khác.
Chiếc CUV Hàn trang bị hệ thống khung gầm mới giúp cải tiến khả năng xử lý tiếng ồn, độ rung giúp cho hành khách có sự dễ chịu khi ngồi trong xe đồng thời mang đến trải nghiệm lái thú vị sau tay lái. Đồng thời, khung gầm mới còn gia tăng sự an toàn và giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Tucson mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 799 | 769 | 868 | 883 | 849 |
Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt | 879 | 839 | 945 | 962 | 926 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 959 | 909 | 1.022 | 1.040 | 1.003 |
Tucson 1.6 Turbo | 959 | 919 | 1.033 | 1.051 | 1.014 |
Ghi chú: Giá xe Tucson lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:
Hyundai Miền Nam : 0971.400.016
Giá xe Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe được đánh giá là chiếc SUV 7 chỗ có ngoại hình đẹp nhất đến từ thương hiệu Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam.
Điểm đáng chú ý nhất trên Hyundai SantaFe 2024 có lẽ phải kể đến trang bị công nghệ an toàn SmartSense với loạt tính năng cao cấp như hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha thích ứng, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ đỗ xe chủ động, giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù. Riêng bản cao cấp có thêm tính năng ga tự động thông minh và tự động giữ khoảng cách với xe phía trước.
Khả năng vận hành của xe cũng được đánh giá cao với khoảng sáng gầm đạt 185, góc tiếp cận trước 18,5 độ và sau là 21,2 độ giúp xe dễ chinh phục nhiều địa hình phức tạp hơn.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Santa Fe mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029 | 979 | 1.099 | 1.119 | 1.080 |
SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120 | 1.070 | 1.199 | 1.221 | 1.180 |
SantaFe2.5 Xăng Cao cấp | 1.210 | 1.160 | 1.298 | 1.321 | 1.279 |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1.269 | 1.219 | 1.363 | 1.388 | 1.344 |
SantaFe Hybrid | 1.369 | 1.269 | 1.418 | 1.444 | 1.399 |
Ghi chú: Giá xe SantaFe lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI:
Hyundai Miền Nam : 0971.400.016
Giá xe Hyundai Stargazer
Hyundai Stargazer được đánh giá là sở hữu thiết kế tương lai, đa dạng tính năng trang bị hiện đại. Với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) cùng trục cơ sở ở mức 2.780 mm, kích thước của Stargazer 2024 đang nhỉnh hơn một chút khi đặt cạnh đối thủ Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio.
Kích thước ngoại hình của Hyundai Stargazer hiện đang nhỉnh hơn vài phần khi đặt cạnh các đối thủ như Mitsubishi Xpander hay Toyota Avanza Premio. Diện mạo của xe cũng đầy tính tương lai và hiện đại, khỏe khoắn.
Trục cơ sở xe lớn giúp cho không gian các hàng ghế trong xe đều rộng rãi với khoảng để chân thoải mái. Bên cạnh đó, tất cả các ghế đều được bọc da giúp người ngồi cảm thấy dễ chịu, êm ái dù đây chỉ là một mẫu MPV giá rẻ.
Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 của Stargazer có 2 cấu hình gồm 2 chỗ ngồi tách biệt tương tự trên các dòng xe sang và cấu hình 3 chỗ ngồi đầy đủ quen thuộc. Các ghế còn có độ trượt ngả linh hoạt, đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
Tương tự một số mẫu xe Hyundai ở phân khúc cao, Hyundai Stargazer cũng trang bị gói an toàn SmartSense gồm hỗ trợ giữ làn đường, phanh tránh va chạm, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo điểm mù và báo phương tiện cắt ngang phía sau. Ngoài ra, xe còn trang bị đèn tự động, ga tự động, đề nổ từ xa, cảnh báo áp suất lốp, giới hạn tốc độ.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Stargazer mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh khác | |||
Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 | Liên hệ | 655 | 666 | 636 |
Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | 625 | Liên hệ | 710 | 722 | 691 |
Stargazer 1.5 AT Cao cấp | 675 | Liên hệ | 765 | 778 | 746 |
Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 | Liên hệ | 776 | 789 | 757 |
Ghi chú: Giá xe Stargazer lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .
Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ HYUNDAI: