- 1,993 lượt xem
Toyota Hilux 2024 sở hữu nhiều tiện nghi và trang bị đủ phục vụ nhu cầu sử dụng của khách Việt khi lựa chọn xe bán tải. Ở Việt Nam, khách hàng có 4 lựa chọn phiên bản, trang bị và giá bán sẽ khác nhau để phù hợp với từng đối tượng người dùng.
Dù hiện tại vẫn chưa đánh bại được vị trí đầu bảng của Ford Ranger, nhưng Toyota Hilux vẫn có chỗ đứng nhất định tại thị trường Việt Nam. Trong khi tại khu vực Asean, thị phần của Hilux chiếm đến 6,2% thị phần năm 2021. Qua đó có thể thấy được sức hút của Toyota Hilux với khách hàng ưa chuộng các dòng xe bán tải.
Được biết, Toyota Hilux 2024 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời với 4 phiên bản hiện đang mở bán tại thị trường nước ta. Trong đó, Toyota Hilux 2.8L là phiên bản cao cấp nhất với những trang bị tiện nghi đầy đủ hơn so với 3 bản còn lại.
Giá bán và xuất xứ
Thông số | Toyota Hilux 2024 | |||
2.4L 4X2 MT | 2.4L 4X2 AT | 2.4L 4X4 MT | 2.8L 4X4 AT Adventure | |
628 | 674 | 799 | 913 | |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá bán chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Ngoại thất Toyota Hilux 2024
So sánh động cơ | Toyota Hilux 2024 | |||
2.4L 4X2 MT | 2.4L 4X2 AT | 2.4L 4X4 MT | 2.8L 4X4 AT Adventure | |
Kích thước tổng thể | 5325 x 1855 x 1815 | 5325 x 1900 x 1815 | ||
Kích thước khoang chở hàng | 1512 x 1524 x 482 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 286 | |||
Đèn pha | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính | ||
Tự động bật tắt đèn | - | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | - | Có | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | - | Có | - | Có |
Đèn ban ngày | - | LED | ||
Đèn sương mù | Có | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, báo rẽ, màu đen | Chỉnh điện và báo rẽ, mạ crom | Chỉnh điện, báo rẽ, màu đen | Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, màu đen |
Tay nắm cửa | Màu đen | |||
Mâm xe | 17 inch | 18 inch |
Toyota Hilux 2024 sở hữu những cải tiến về diện mạo, cá tính và hiện đại hơn trước. Kích thước tổng thể của xe đạt 5.330 x 1.855 x 1.815 mm và chiều dài cơ sở đạt 3.085 mm giúp mang đến ngoại hình bề thế, cứng cáp đúng chất bán tải.
Đầu xe
Trung tâm đầu xe bố trí cụm tản nhiệt hình thang mới lớn hơn đi cùng các thanh ngang ốp bên trong dày dặn tăng thêm nét khỏe khoắn ngay phía trước. Riêng lưới tản nhiệt trên bản 2.8L được sơn đen cá tính, bắt mắt, trong khi các phiên bản còn lại sơn màu đơn giản.
Ngoài ra, Toyota Hilux 2.8L còn đặt thêm một thanh crom sáng bóng trên lưới tản nhiệt, nối với logo thương hiệu ở trung tâm. Hai bên là cụm đèn pha thiết kế góc cạnh, ôm lấy phần đầu xe. Công nghệ chiếu sáng ở đây được trang bị bóng Halogen phản xạ đa hướng, tích hợp hệ thống nhắc nhở đèn sáng.
Riêng bản cao nhất sử dụng bóng LED dạng thấu kính, tích hợp tính năng tự động bật tắt đèn, tự động cân bằng góc chiếu, giúp tăng khả năng chiếu sáng phía trước. Đồng thời, phiên bản này còn trang bị thêm đèn LED ban ngày hiện đại.
Đèn sương mù được tích hợp ở hai bên đầu xe Toyota Hilux dạng tròn thanh lịch, tăng thêm vẻ hầm hố cho chiếc bán tải. Trong khi đó, cản trước cũng mang thiết kế hình thang, được ốp nhựa bao quanh nhấn mạnh nét cơ bắp, mạnh mẽ cho xe.
Thân xe
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn đen nổi bật trên thân xe, riêng bản 2.4L 4x2 AT được mạ crom tay nắm cửa. Trong đó, cặp gương có tính năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ tiện nghi. Phiên bản cao nhất còn có thêm tính năng gập điện, tạo thuận lợi cho người lái khi vận hành.
Khu vực hai bánh xe được thiết kế cơ bắp với hốc bánh xe cỡ lớn giúp gia tăng vẻ mạnh mẽ cho chiếc bán tải Hilux 2024. Bộ mâm trên xe có dạng hợp kim 17 inch, bản Adventure nhỉnh hơn với 18 inch.
Đuôi xe
Phía đuôi xe trang bị cặp đèn hậu 2 khoang, bên trong có dạng chữ C đẹp mắt, đặt dọc trên đuôi xe và ôm lấy bên hông. Các phiên bản thấp hơn, đèn hậu của mẫu bán tải này là bóng Halogen cùng tạo hình chữ nhật đặt dọc giống đời cũ.
Ngoài ra khu vực này cũng được sở hữu bệ bước chân tiện ích hỗ trợ người ra vào lên xuống dễ dàng. Thể tích khoang hành lý trên Hilux 2024 rộng rãi hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc.
Nội thất và tiện nghi
So sánh động cơ | Toyota Hilux 2024 | |||
2.4L 4X2 MT | 2.4L 4X2 AT | 2.4L 4X4 MT | 2.8L 4X4 AT Adventure | |
Vô lăng | 3 chấu, Urethane | 3 chấu, Da | ||
Nút bấm tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |||
Điều chỉnh vô lăng | chỉnh tay 2 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | ||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | ||
Cụm đồng hồ | Analog, đèn báo chế độ Eco | Optitron, màn hình màu TFT 4.2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Cố định, tựa tay hàng ghế sau | |||
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||
Cửa gió sau | - | Có | ||
Hộp làm mát | Có | |||
Số loa | 4 | 9 loa JBL (1 loa siêu trầm) | ||
Màn hình | CD | DVD 7 inch cảm ứng | Cảm ứng 8 inch | |
Kết nối | AUX/USB | AUX/USB/Bluetooth | ||
Kết nối điện thoại thông minh | - | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | - | Có | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | - | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | |||
Hệ thống dẫn đường | - | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | |||
Ga tự động | - | Có | - | Có |
Khoang lái
Cabin của Toyota Hilux 2024 có ưu thế về sự rộng rãi nhờ trục cơ sở đạt đến 3.085 mm. Tuy nhiên, tiện ích trên chiếc bán tải này không được đánh giá cao khi so sánh với bán tải Ranger 2024.
Chỉ phiên bản 2.8L cao cấp nhất sở hữu những nâng cấp về mặt trang bị, giúp đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng Việt. Theo đó, phiên bản này sở hữu vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay. Trong khi, 3 bản thường chỉ được bọc urethane đơn giản.
Phía sau tay lái, Toyota Hilux bố trí cụm đồng hồ optitron tích hợp màn hình màu TFT 4.2 inch hiển thị thông số vận hành. Riêng bản thấp nhất 2.4L MT chỉ có đồng hồ dạng analog.
Bên trên táp lô bố trí cửa gió điều hòa dạng khe, hai bên đầu chi tiết này cũng trang bị thêm 2 khe gió khác giúp lan tỏa không khí mát lạnh khắp khoang lái. Ở vị trí trung tâm, màn hình giải trí cảm ứng 8 inch được bố trí cho phiên bản 2.8L, còn trên 2 bản 2.4L AT là DVD 7 inch. Trong khi bản thấp nhất chỉ được trang bị CD, kết nối AUX và USB.
Các núm xoay điều khiển được trang bị ngay bên dưới màn hình, vừa tầm điều khiển của người lái. Tại bệ trung tâm, mẫu bán tải Toyota sở hữu cần số gạt tích hợp 2 vị trí đựng cốc tiện nghi.
Ghế ngồi
Toàn bộ ghế lái trên các phiên bản đều được thiết kế thể thao, ghế ôm lấy người ngồi tạo sự thoải mái trên mọi hành trình. Tuy nhiên, chất liệu bọc ghế có sự khác biệt giữa các phiên bản. Theo đó, bản cao nhất sử dụng ghế da, các bản thường chỉ được bọc nỉ.
Ghế lái có khả năng điều chỉnh điện 8 hướng, trong khi bản thường là chỉnh tay 6 hướng. Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng trên 4 phiên bản. Hàng ghế sau đủ rộng cho người ngồi đi cùng trang bị tựa tay ở giữa tích hợp hộc đựng cốc tiện lợi.
Tiện nghi
Toyota Hilux 2024 sở hữu thêm các trang bị tiện nghi cơ bản bao gồm khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện, gương chiếu hậu 2 chế độ ngày và đêm, tay nắm cửa trong cùng màu nội thất.
Trong khi đó, phiên bản cao cấp 2.8L sẽ có thêm điều hòa tự động, cửa gió sau, âm thanh 9 loa JBL (1 loa siêu trầm), chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm, hệ thống dẫn đường, ga tự động.
Trang bị an toàn
So sánh An toàn | Toyota Hilux 2024 | ||||
2.4L 4X2 MT | 2.4L 4X2 AT | 2.4L 4X4 MT | 2.8L 4X4 AT Adventure | ||
Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm | - | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường | - | Có | |||
Điều khiển hành trình chủ động | - | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo | - | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | |
Camera lùi | - | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | - | Có | Có | Có | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa an toàn | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | - | Có | Có | Có | |
Mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Có |
Vận hành
So sánh động cơ | Toyota Hilux 2024 | |||
2.4L 4X2 MT | 2.4L 4X2 AT | 2.4L 4X4 MT | 2.8L 4X4 AT Adventure | |
Loại động cơ | Diesel 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng | Diesel 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Công suất cực đại | 147 | 201 | ||
Mô-men xoắn cực đại | 400 | 500 | ||
Tốc độ tối đa | 175 | 170 | 170 | 175 |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
Dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian | ||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép | |||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |||
Hệ thống phanh trước & sau | Đĩa/Tang trống | |||
Trợ lực lái | Thủy lực |
Toyota Hilux 2024 tại thị trường Việt Nam mang đến 2 tùy chọn động cơ cho khách hàng lựa chọn, bao gồm:
- Các phiên bản 2.4L sử dụng động cơ dầu 2.4L giúp sinh công suất 147 mã lực và 400 Nm mô men xoắn.
- Phiên bản 2.8L sử dụng động cơ dầu 2.8L kết hợp công nghệ điều khiển tăng áp biến thiên giúp tạo ra công suất 201 mã lực và 500 Nm mô men xoắn.
Đi cùng với 2 tùy chọn trên là dẫn động cầu sau trên 2 phiên bản 4x2 và 2 cầu bán thời gian cho 2 bản cao hơn. Trong khi trang bị hộp số trên xe là tùy chọn số sàn hoặc số tự động 6 cấp giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn.
Kết luận
Toyota Hilux 2.8L Adventure sở hữu nhiều tính năng tiện ích hơn hẳn so với các phiên bản còn lại, phục vụ tốt hơn cho người dùng. Công nghệ an toàn trên phiên bản này cũng vượt trội, đặc biệt là sự xuất hiện của hệ thống Toyota Safety Sense cao cấp hỗ trợ vận hành cho người lái.
Theo đó, khách hàng có kinh tế cao có thể lựa chọn Toyota Hilux 2.8L, ngược lại, người dùng có thể chọn mua các phiên bản thấp vẫn đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Tham khảo: Bán tải Nissan Navara 2024