Toyota Innova E 2024 2.0MT (số sàn): Thông số xe, Giá bán mới nhất

Toyota Innova 2024 E 2.0MT

750,000,000

Giá niêm yết

Giá lăn bánh

847,380,000

Chi tiết

Trả góp theo tháng

11,642,857

Chi tiết

Tổng quan

Hãng xe Toyota
Dòng xe Innova 2024
Kiểu dáng MPV
Phân khúc Hạng C
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Năm ra mắt 2021
Số chỗ ngồi 7
Công suất tối đa (KW) (102)/5600
Mô-men xoắn tối đa (Nm) 183/4000
Chi tiết động cơ VVT-i kép
Hộp số MT
Dài * Rộng * Cao(mm) 4735 x 1830 x 1795
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L) 9.7
Tiêu hao trong đô thị (L) 12.5
Tiêu hao ngoài đô thị (L) 8.1

Khuyến mãi xe Toyota Innova 2024 E 2.0MT mới nhất

Khuyến mãi
Tư vấn bán hàng chuyên nghiệp.
Báo giá tốt nhất mọi thời điểm.
Tối ưu hóa tài chính khi mua xe.
Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất thấp.
Hỗ trợ đăng ký, giao xe tận nhà.
Luôn có xe lái thử 24/7.

Đại lý xe Toyota Innova 2024 E 2.0MT

Toyota Miền Nam
Toyota Miền Nam
Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam
Toyota Miền Bắc
Toyota Miền Bắc
Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
Đặt Hotline đại lý tại đây
Công ty Xe Tốt Việt Nam

Đánh giá xe Toyota Innova 2024 E 2.0MT

Ra mắt vào đầu tháng 10 vừa qua, Toyota Innova 2024 đem đến cho người dùng 4 sự lựa chọn trong đó phiên bản tiêu chuẩn Innova E số sàn có mức giá bán không đổi với một số thay đổi nhỏ về thiết kế ngoại thất và bổ sung một số trang bị bên trong với hi vọng đòi lại vị trí số 1 trong phân khúc MPV tầm trung tại thị trước Việt Nam trước sự vươn lên mạnh mẽ của đối thủ Mitsubishi Xpander.

dau-xe-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Toyota Innova E 2.0MT 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Innova E 2.0MT 2024

Tên xeToyota Innova E 2.0MT 2024
Kiểu dángMPV tầm trung
Số chỗ7 chỗ
Kích thước tổng thể D x R x C4735 x 1830 x 1795 mm
Chiều dài cơ sở2750 mm
Khoảng sáng gầm xe178 mm
Bán kính quay vòng5,4 m
Động cơXăng 2.0L 4 xy lanh thẳng hàng 
Công suất cực đại102 mã lực
Mô men xoắn cực đại183 Nm
Hộp số5MT
Trọng lượng toàn tải2330 kg
Trọng lượng không tải1695-1700 kg

Giá bán

Bảng giá Toyota Innova E 2024
Phiên bảnGiá niêm yết (triệu đồng)Giá lăn bánh (triệu đồng)
TPHCMHà NộiCác tỉnh
Innova E771832840813

Ghi chú: Giá xe Toyota Innova bản E lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản: Đồng ánh kim, Trắng, Xám, Bạc.

Đánh giá thiết kế ngoại thất Toyota Innova E 2.0 MT 2024

Toyota Innova E 2.0MT 2024 sử dụng chung thông số kích thước chung với 3 phiên bản còn lại, kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, chiều dài cơ sở 2750mm, khoảng sáng gầm xe 178mm. 

Đầu xe

can-truoc-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn

Bộ lưới tản nhiệt thay đổi nhẹ

den-pha-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn

Nhìn từ phía trực diện, Toyota Innova E 2.0MT 2024 có diện mạo thay đổi khá nhẹ nhàng so với thế hiện tiền nhiệm, dễ nhận thấy xe được khoác lên mình bộ lưới tản nhiệt mới cỡ lớn hình thang được sơn đen bóng và được mạ khung chrome xung quanh. Cụm đèn phía trước được thiết kế to bản với hơi hướng nhích lên cao, với các bóng cầu Halogen bắt mắt.

Thân xe

than-xe-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Bộ lazang 16 inch chấu trên Toyota Innova E 2.0 2024

Từ bên hông, Toyota Innova E 2.0MT 2024 đúng chuẩn form dáng của 1 chiếc MPV, thân xe khá “nuột’, điểm nhấn là một đường in dập chìm đặt gần sát, song song với gầm xe, 4 bánh được ốp viền nhẹ nhàng. Xe được trang bị bộ lazang 16 inch 5 chấu chắc chắn, các chi tiết khác như gương chiếu hậu được tích hợp chức năng chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ, toàn bộ tay nắm cửa và gương chiếu hậu được sơn cùng màu với thân xe.

Đuôi xe

duoi-xe-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Cụm đèn hậu to bản, cứng cáp

Đuôi xe gần như không thay đổi so với thế hệ cũ, vẫn là thiết kế to bản, chắc nịch tương tự đầu và đuôi xe. Cụm đèn hậu hậu to bản, kết hợp với đèn xi nhan tạo hình chữ L ngược hay hình lưỡi liềm, phía trên được trang bị cánh lướt gió, ăng ten vây cá, bên dưới đèn phản quang tạo hình nhỏ nhắn được vuốt nhẹ sang hai bên hông. 

Đánh giá thiết kế nội thất Toyota Innova E 2.0MT 2024

Khoang lái

noi-that-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Màn hình cảm ứng 7 inch đã được hỗ trợ trên phiên bản thấp cấp nhất

Bước vào khoang lái Toyota Innova E 2.0MT 2024 năm nay được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch mới, ngoài ra điểm nhấn khác trên xe là vô lăng bọc da 4 chấu thiết kế tuy không mới nhưng hình dáng đem lại cảm giác cầm nắm dày dặn, chắc chắn tích hợp các nút bấm điều khiển hỗ trợ tài xế và chỉnh tay 4 hướng. 

Bảng táp lô vẫn giữ thiết kế quen thuộc, lấy nhựa làm chất liệu chủ yếu, đồng thời khoang lái của Innova E vẫn giữ được sự thực dụng vốn có. 

Khoang hành khách

ghe-sau-xe-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Khoảng không gian duỗi chân cực kỳ rộng rãi

Với trục cơ sở dài 2750mm, Toyota Innova luôn làm tốt về mặt đem đến trải nghiệm rộng rãi cho các hành khách phía sau, hàng ghế thứ 2 như thường lệ vẫn rất thoải mái cho các hành khách có chiều cao trên 1m8, nếu hàng ghế thứ 2 được tận dụng tối đa thì hàng ghế thứ 3 có thể đáp ứng cho các hành khách dưới 1m7. 

hang-ghe-thu-3-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Toàn bộ ghế ngồi trên Toyota Innova E 2024 được bọc nỉ thông thường trong đó ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. hàng ghế 2 gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng còn hàng ghế 3 gập 2 bên.

Khoang hành lý

khoang-hanh-ly-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Mặc dù có 3 hàng ghế được sử dụng tối đa diện tích, không gian nhưng Innova E vẫn có dung tích khoang hành lý ở mức 264 lít, đủ để chứa 3 vali cỡ nhỏ cùng 1 vài đồ dùng cơ bản khác.

Tiện nghi

noi-that-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Toyota Innova E 2024 được trang bị điều hòa chỉnh tay 2 vùng với cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau. Xe sử dụng màn hình giải trí 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, hệ thống âm thanh 6 loa. Các tiện ích khác như cửa sổ chỉnh điện, một chạm chống kẹt ghế lái, xe không được trang bị khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh mà vẫn sử dụng chìa khóa khởi động vặn xoay thông thường.

Động cơ, vận hành

Toyota Innova E 2024 được trang bị động cơ xăng 4 xylanh thẳng hàng, 16 van cam kép, dung tích 2.0 lít, tích hợp công nghệ VVT-i kép, sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 56 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/ phút đi kèm hộp số sàn 5 cấp. 

gia-xe-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn.jpg

Xe vẫn giữ nguyên động cơ 2.0L so với thế hệ tiền nhiệm

Với động cơ 2.0L cùng hộp số sàn 5 cấp, Innova E 2024 không thiên về những cú bứt tốc mạnh mẽ hay sự gầm rú thể thao mà thiên về sự nhịp nhàng uyển chuyển, tiết kiệm nhiên liệu kết hợp với 2 chế độ lái là Eco và Power giúp tối ưu khả năng vận hành cũng như giảm thiểu mức tiêu thụ nhiên liệu.

Xe được trang bị hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng còn Treo sau là liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên kết hợp với khoảng sáng gầm xe 178mm giúp xe đem lại khả năng ổn định thân xe tốt, không gặp khó khăn khi di chuyển trên những địa hình gồ ghề, ngập nước. Về khả năng chống ồn của Innova chỉ dừng lại ở mức ổn, không khiến ảnh hưởng quá nhiều tới trải nghiệm của hành khách.

Trang bị an toàn

Toyota Innova E 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng tiêu chuẩn như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Cảm biến hỗ trợ lùi, đỗ xe
  • 7 túi khí

Kết luận

can-truoc-toyota-innova-20e-mt-2021-giaxehoi-vn

Ở thời điểm hiện tại, Toyota Innova E 2.0MT 2024 không còn là sự lựa chọn gần như mặc định của các doanh nghiệp vận tải nữa bởi đang vấp phải các đối thủ máu mặt như Mitsubishi Xpander 2024 hay tân binh Suzuki XL7 2024 thế hệ mới đầy tiềm năng. Mặc dù vậy, độ phủ sóng của Toyota Innova nói chung vẫn cho thấy xe vẫn đang được rất nhiều người dùng, doanh nghiệp lựa chọn bởi những giá trị mà xe mang lại trong nhiều năm qua. 

Với phiên bản nâng cấp này, khả năng đòi lại vị trí số 1 từ tay Xpander có vẻ vẫn chưa nằm trong tầm tay của Innova, hy vọng đây có thể coi là bước đệm để nhà sản xuất tung ra những bản cập nhật đắt giá trong thời gian tới. 

Ưu điểm:

  • Khoang cabin rộng rãi, thoải mái
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa rẻ, ít hư hỏng vặt

Nhược điểm:

  • Trang bị nội thất khá nghèo nàn

Tham khảo: Bảng giá xe ô tô Toyota

Xe cùng mức giá

Bạn đọc đánh giá

5/5 (1 đánh giá)

Đánh giá của bạn