Honda Civic E 2024: Thông số xe, Giá bán mới nhất

Honda Civic 2024 E

730,000,000

Giá niêm yết

Giá lăn bánh

825,380,000

Chi tiết

Trả góp theo tháng

11,332,381

Chi tiết

Tổng quan

Hãng xe Honda
Dòng xe Civic 2024
Kiểu dáng Sedan
Phân khúc Hạng C
Xuất xứ Nhập khẩu
Năm ra mắt 2021
Số chỗ ngồi 5
Công suất tối đa (KW) 176 (131 kW)/6.000
Mô-men xoắn tối đa (Nm) 240/1.700-4.500
Chi tiết động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số CVT
Dài * Rộng * Cao(mm) 4678 x 1802 x 1415
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L) 6.35
Tiêu hao trong đô thị (L) 8.83
Tiêu hao ngoài đô thị (L) 4.9

Khuyến mãi xe Honda Civic 2024 E mới nhất

Khuyến mãi
Tư vấn bán hàng chuyên nghiệp.
Báo giá tốt nhất mọi thời điểm.
Tối ưu hóa tài chính khi mua xe.
Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất thấp.
Hỗ trợ đăng ký, giao xe tận nhà.
Luôn có xe lái thử 24/7.

Đại lý xe Honda Civic 2024 E

Honda Hồ Chí Minh
Honda Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh
Honda Hà Nội
Honda Hà Nội
Hà Nội
Đặt Hotline đại lý tại đây
Công ty Xe Tốt Việt Nam

Đánh giá xe Honda Civic 2024 E

Trong phân khúc sedan hạng C tầm trung tại thị trường Việt Nam, Honda Civic là cái tên nổi tiếng với những đường nét thể thao cuốn hút, song vẫn sở hữu khả năng vận hành bền bỉ đúng chất xe Nhật, không quá bảo thủ như “đồng hương” Toyota Corolla Altis 2024.

Cả 3 phiên bản Honda Civic 2024 phân phối tại Việt Nam đều được nhập khẩu từ Thái Lan, trong đó bản Civic E có mức giá “mềm” nhất, dễ dàng tiếp cận đối với các khách hàng có hầu bao hạn chế nhưng vẫn “mê” chất Civic. 

Tên xeHonda Civic E
Số chỗ ngồi05
Kiểu xeSedan
Xuất xứNhập khẩu Thái Lan
Kích thước DxRxC4.678 x 1.802 x 1.415 mm
Chiều dài cơ sở2.735 mm
Động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích công tác1.498cc
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu47 lít
Công suất cực đại176 mã lực tại 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại240 Nm tại 1.700-4.500 vòng/phút
Hộp sốVô cấp CVT
Treo trước/sauMacPherson/Đa liên kết
Phanh trước/sauĐĩa tản nhiệt/đĩa
Trợ lực láiĐiện
Cỡ mâm16 inch
Khoảng sáng gầm xe134 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị8.83L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị4.9L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp6.35L/100km

Giá xe Honda Civic E 2024

Giá xe Honda Civic E niêm yết: 730.000.000 đồng

  • Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 825.000.000 đồng
  • Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 839.000.000 đồng
  • Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 806.000.000 đồng

Honda Civic E được phân phối với 3 tùy chọn màu sơn ngoại thất: Trắng ngọc trai, Đen ánh và Xám.

Ngoại thất trung tính hơn

So với thế hệ trước, Honda Civic 2024 phần nào với đi thứ cá tính thể thao làm mê hoặc biết bao khách hàng. Mẫu xe mới trung tính hơn, dù dấu ấn Fastback khỏe khoắn vẫn hiện hữu trong tổng thể với kiểu vuốt mái thấp về sau đặc trưng.

Phần đầu xe tiết giản nhiều chi tiết thể thao, để lại một diện mạo đĩnh đạc quen thuộc của xe Nhật, từ cụm lưới tản nhiệt cỡ nhỏ phía trên, kết nối với cụm đèn trước bố trí hốc đèn 3 ngăn vuốt dài sang hai bên hông.

Hốc gió bên dưới tạo hình thang quen thuộc, hai bên là hốc đèn sương mù viền ốp đen - một lối thiết kế đã quá quen thuộc với nhiều tín đồ xe Nhật trong nhiều năm. Lưu ý là phiên bản này không có đèn sương mù, vị trí này được thay bằng ốp đen.

Là phiên bản tiêu chuẩn giá thấp nhất nên Civic E chỉ trang bị đèn trước halogen, tích hợp dải LED ban ngày hình chữ L, nhưng vẫn đầy đủ tính năng tự động bật/ tắt theo cảm biến ánh sáng và tự động tắt theo thời gian cho người lái “nhàn tay” hơn. 

Di chuyển sang bên hông, bộ mâm 16 inch của Civic E thiết kế dạng sao 5 cánh với các chấu kép tinh tế, sơn đen bóng đẹp mắt, dễ dàng “khoe” kẹp phanh bên trong. Các đường dập nổi cũng rất “tròn vai” khi mang lại cảm giác chuyển động cho xe.

Tay nắm của của bản Civic E được sơn cùng màu thân xe, trong khi gương chiếu hậu ngoài vẫn đủ “đồ chơi” như chỉnh điển, tích hợp đèn báo rẽ. Đặc biệt, xe có lắp cả cửa kính chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt an toàn cho người lái và hành khách.

Các chi tiết thể thao ở phía sau vẫn hiện diện rõ nét, từ ăng-ten vây cá, cho đến cặp ống xả hầm hố. Tùy nhiên thiết kế đèn hậu khá “hiền” làm nhiều tín đồ cảm thấy nhớ thiết kế hình chữ C cá tính năm nào. 

Bản Civic E không có chụp ốp xả mạ chrome và cánh hướng gió nắp cốp như bản RS.

Nội thất hiện đại

Không gian cabin của Civic E 2024 được thiết kế chỉn chu, hiện đại và tối giản. “Mảng miếng” rõ ràng cộng với chiều dài trục cơ sở lên đến 2735mm mang đến cảm giác thực sự thoáng mắt và rộng rãi khi ngồi trong xe.

Táp lô được chia thành các tầng rõ ràng, với dải lưới che cửa gió điều hòa một cách tinh tế. Trung tâm “mọc” lên một màn hình giải trí như một chiếc máy tính bảng độc lập - phong cách đang được nhiều hãng xe áp cho các thiết kế của mình.

Tay lái 3 chấu thiết kế đẹp mắt, cho phép chỉnh 4 hướng linh hoạt và tích hợp đầy đủ nút bấm đa chức năng. Nhưng ấn tượng hơn cả là cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch phía sau thể hiện đồ họa xuất sắc. 

Ghế ngồi của bản tiêu chuẩn Civic E chỉ được bọc nỉ, với tông màu Đen phổ thông. Ghế lái vẫn phải chỉnh tay nên có phần bất tiện. Hàng ghế sau cho phép gập linh hoạt theo tỉ lệ 60:40 để khách dễ dàng tăng thể tích cốp từ con số 428 lít tiêu chuẩn.

Xen kẽ trong cabin là rất nhiều hộc đựng đồ tiện lợi, ngăn đựng cốc/ tài liệu hoặc chứa đồ. 

Tiện nghi hạn chế

Là phiên bản có mức giá thấp nhất nên các tiện nghi trên Honda Civic E khá hạn chế, chỉ vừa đủ để khách trải nghiệm. Các trang bị tiêu biểu có thể kể đến như:

  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ giữ phanh tự động
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Hệ thống 4 loa thường
  • 2 cổng sạc
  • Kết nối Bluetooth, USB, radio AM/FM
  • Điều hòa tự động 1 vùng khí hậu
  • Khởi động bằng nút bấm

Động cơ - Hộp số

Giống như các phiên bản còn lại, Honda Civic E cũng được trang bị khối động cơ tăng áp có dung tích 1.5L DOHC VTEC, sản sinh công suất tối đa 176 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 240 Nm tại 1700-4500 vòng/phút, kết hợp hộp số vô cấp CVT.

Vận hành phấn khích

Với việc được trang bị động cơ tăng áp, Xe Ô tô Honda Civic E mang đến cảm giác lái khá “đã tay” và mạnh mẽ. Hộp số vô cấp chuyển số mượt mà một cách đáng ngạc nhiên, đem lại trải nghiệm tăng tốc dễ “gây nghiện” hơn.

Mẫu Civic E có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp rơi vào tầm 6,4 lít/ 100km - con số chưa thực sự ấn tượng nếu như so với 6 lít trên bản G.

Bộ lốp sở hữu mặt tiếp xúc lớn 215/55R16 cũng giúp chiếc xe bám đường chắc chắn hơn, đặc biệt khi chạy xe trên cao tốc, cảm giác rất đằm. Trọng tâm xe khá thấp với khoảng sáng gầm xe chỉ 134mm.

Xe trang bị phanh trước sau đều là dạng đĩa, phản ứng tốt với điều khiển của người lái trong bất cứ tình huống nào. Civic E 2024 sử dụng cấu hình hệ thống treo quen thuộc trên nhiều mẫu xe đô thị, với treo trước dạng MacPherson còn treo sau đa liên kết.

Tuy là bản thấp nhất nhưng “cái hồn” là cảm giác lái vẫn nguyên vẹn trên bản Civic E nhờ hàng loạt công nghệ hỗ trợ lái như Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu, Hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu, Trợ lực lái điện thích ứng, Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử,... 

An toàn: phiên bản giá rẻ trang bị “tận răng”

Dù là bản tiêu chuẩn giá thấp nhất, Honda Civic E 2024 có hàm lượng tính năng an toàn gần như tương đồng với bản cao cấp, bao gồm:

Hệ thống hỗ trợ lái xe Honda SENSING với các tính năng như phanh giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, Kiểm soát hành trình thích ứng, Giảm thiểu chệch làn đường, Hỗ trợ giữ làn.

Ngoài ra, các tính năng an toàn quen thuộc cũng hiện diện đầy đủ trên Honda Civic E, có thể kể đến như:

  • Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ
  • Hỗ trợ đánh lái chủ động
  • Cảnh báo chống buồn ngủ
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Khởi hành ngang dốc
  • Camera lùi 3 góc quay
  • Khóa cửa tự động theo tốc độ

Kết luận

Mặc dù là phiên bản giá rẻ, song Honda Civic E không có sự phân biệt đáng kể so với 2 bản còn lại. Xe sử dụng chung động cơ với bản cao cấp, tính năng an toàn gần như đầy đủ còn tiện nghi cabin cũng rất “xa hoa” trong tầm giá.

Vì vậy Honda Civic E 2024 vẫn là mẫu xe đáng để xuống tiền tậu về nhà nếu như khách hàng mê sedan, thương hiệu Honda và có hầu bao hạn chế khi mua sedan hạng C.

Tham khảo: Giá xe Honda Civic G

Xe cùng mức giá

Bạn đọc đánh giá

5/5 (1 đánh giá)

Đánh giá của bạn